VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN | | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỐI CAO | | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
| | |
Số: 48/KH-VKSTC-VP | | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2013 |
Nơi nhận: - Các đc Lãnh đạo Viện( để báo cáo); - Các đơn vị thuộc VKSTC; - Các VKSND tỉnh, thành phố thuộc TW; - Viện KSQSTW; - Lưu VT, TH. | TL. Viện trưởng Chánh văn phòng ( Đã ký) Nguyễn Việt Hùng |
VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO | | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 26/HD-VKSTC | | Hà Nội, ngày 10 tháng 5 năm 2013 |
Nơi nhận: - Các đ/c lãnh đạo VKSNDTC; - Viện kiểm sát quân sự TW; - Các đơn vị trực thuộc VKSND tối cao; - VKSND các tỉnh, Tp trực thuộc TW; - Lưu: VT, TH. | KT.VIỆN TRƯỞNG PHÓ VIỆN TRƯỞNG THƯỜNG TRỰC ( Đã ký) Hoàng Nghĩa Mai |
STT | NỘI DUNG CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP TÍNH | |
I | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT TỐ GIÁC, TIN BÁO VỀ TỘI PHẠM | ||
1 | 1 | - Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm trên tổng số thụ lý | Số TG, TB tội phạm CQĐT đã giải quyết (QĐ khởi tố, không khởi tố VAHS)/ tổng số TG, TB tội phạm CQĐT đã thụ lý phải giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %). |
2 | 2 | - Tỷ lệ số tố giác, tin báo quá hạn trên số tố giác, tin báo chưa giải quyết | Số TG, TB về tội phạm quá hạn giải quyết/ số TG, TB về tội phạm chưa giải quyết trong kỳ (Số liệu: tỷ lệ %). |
3 | 3 | - Kiểm sát trực tiếp việc giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm của Cơ quan điều tra | Số đơn vị được kiểm sát trực tiếp/ tổng số Cơ quan điều tra 2 cấp (Số liệu: số ĐV/số ĐV và tỷ lệ %). |
II | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC BẮT, GIỮ VÀ CHẾ ĐỘ GIAM, GIỮ | ||
4 | 1 | - Số tạm giữ, tạm giam quá hạn | Số tạm giữ, tạm giam quá hạn của CQĐT, VKS, TA (Số liệu: số người). |
5 | 2 | - Kiểm sát trực tiếp nhà tạm giữ, trại tạm giam | Số lần kiểm sát trực tiếp nhà tạm giữ, trại tạm giam/ tổng số lần kiểm sát theo quy chế (Số liệu: số lần/số lần và tỷ lệ %). |
6 | 3 | - Ban hành kháng nghị, kiến nghị vi phạm trong HĐ bắt, giữ và thực hiện chế độ giam, giữ | Số văn bản kháng nghị, kiến nghị / Số cơ quan Công an 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số CQCA). |
7 | 4 | - Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới | Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị (Số liệu: số văn bản/số văn bản). |
8 | 5 | - Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ trong hoạt động kiểm sát việc bắt, giữ và chế độ giam, giữ | Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản). |
III | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT ĐIỀU TRACÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ | ||
9 | 1 | - Tỷ lệ bắt, giữ hình sự chuyển khởi tố trên số bị bắt, giữ hình sự đã giải quyết | Số người bị bắt, tạm giữ chuyển xử lý hình sự/ tổng số người bị bắt, tạm giữ đã phân loại giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %). |
10 | 2 | - Việc giải quyết án tồn của năm trước chuyển sang | Số án tồn ở Cơ quan điều tra và Viện kiểm sát từ năm kế hoạch trước chuyển sang giải quyết xong thời điểm nào? số còn lại (Số liệu: thời điểm tính theo quý; số còn lại tính theo vụ). |
11 | 3 | - Tỷ lệ giải quyết án của Cơ quan điều tra | Số án CQĐT đã KTĐT, chuyển hồ sơ sang VKS đề nghị truy tố hoặc ĐCĐT hoặc có QĐ TĐCĐT vụ án/ tổng số vụ án CQĐT thụ lý giải quyết trong kỳ (Số liệu: tỷ lệ %). |
12 | 4 | - Số bị can ĐCĐT vì không phạm tội | Bị can được đình chỉ vì hành vi của họ không đủ yếu tố cấu thành tội phạm hoặc hết thời hạn điều tra nhưng không đủ chứng cứ chứng minh bị can đã thực hiện hành vi phạm tội hoặc họ bị khởi tố nhưng không có sự việc phạm tội xảy ra... (Số liệu: số bị can). |
13 | 5 | - Tỷ lệ án trả hồ sơ để điều tra bổ sung | Tỷ lệ này được tính bằng số vụ án hình sự do VKS đã quyết định trả hồ sơ cho CQĐT để điều tra bổ sung có căn cứ/ tổng số vụ CQĐT đã có kết luận điều tra chuyển hồ sơ đến VKS đề nghị truy tố cộng với số vụ án hình sự do TA đã quyết định trả hồ sơ cho VKS để yêu cầu điều tra bổ sung có căn cứ/ tổng số vụ VKS sát đã truy tố và chuyển hồ sơ đến TA để xét xử (Số liệu: tỷ lệ %). |
14 | 6 | - Tỷ lệ giải quyết án ở Viện kiểm sát | Số án VKS sát đã có quyết định xử lý (có cáo trạng, chuyển hồ sơ truy tố sang TA, có QĐ ĐCVA, trả hồ sơ cho CQĐT yêu cầu ĐTBS, QĐ TĐCVA)/ tổng số vụ án VKS thụ lý giải quyết trong kỳ(Số liệu: tỷ lệ %). |
15 | 7 | - Ra quyết định truy tố đúng thời hạn | Số quyết định truy tố/ số vụ án hình sự đã có kết luận điều tra đề nghị truy tố (Số liệu: số quyết định/số vụ án và tỷ lệ %). |
16 | 8 | - Số bị can Viện kiểm sát truy tố đúng tội | Số bị can VKS truy tố đúng tội trong số bị can VKS ra quyết định truy tố (lần đầu), được Tòa án xét xử và án đã có hiệu lực pháp luật (Số liệu: số bị can/số bị can và tỷ lệ %). |
17 | 9 | - Án trọng điểm | Được xác định bằng báo cáo đăng ký án điểm có xác nhận của 3 cơ quan tố tụng (Số liệu: số vụ án và tỷ lệ %). |
18 | 10 | - Ban hành kiến nghị vi phạm của Cơ quan điều tra trong hoạt động điều tra | Số văn bản kiến nghị/ Số Cơ quan điều tra 2 cấp(Số liệu: số văn bản/số CQĐT). |
19 | 11 | - Ban hành kiến nghị đối với cơ quan, tổ chức hữu quan trong công tác phòng ngừa VPPL và TP | Số văn bản kiến nghị (Số liệu: số văn bản). |
20 | 12 | - Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới | Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị(Số liệu: số văn bản/số văn bản). |
21 | 13 | - Ban hành thông báo rút kinh nghiệm trong hoạt động KS điều tra | Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản). |
IV | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC THỰC HÀNH QUYỀN CÔNG TỐ VÀ KIỂM SÁT XÉT XỬCÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ | ||
22 | 1 | - Toà án tuyên huỷ án sơ thẩm, phúc thẩm để điều tra hoặc xét xử lại do có trách nhiệm của VKS (trong cả quá trình điều tra, truy tố, xét xử) | Số vụ án bị TA cấp PT, GĐT, TT xét xử tuyên huỷ có trách nhiệm của VKS trong quá trình THQCT và KSĐT, KSXX vụ án, không tính chỉ tiêu đối với những vụ án VKS cấp bị huỷ án đã có quyết định kháng nghị hoặc đã báo cáo đề nghị kháng nghị nhưng VKS cấp trên không kháng nghị (Số liệu: số vụ). |
23 | 2 | - Số BC Toà án xét xử tuyên không phạm tội | Các trường hợp bản án Toà xét xử tuyên bị cáo không phạm tội có hiệu lực pháp luật (Số liệu: số bị cáo). |
24 | 3 | - Thời hạn gửi bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm | Số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm gửi đúng thời hạn/ tổng số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm của Tòa án (Số liệu: số bản án, quyết định/số bản án, quyết định và tỷ lệ %). |
25 | 4 | - Số lượng kháng nghị của VKS: + Số lượng kháng nghị phúc thẩm ngang cấp + Số lượng kháng nghị của Viện kiểm sát cấp trên | + Số kháng nghị phúc thẩm của VKS cấp sơ thẩm so với số BA, QĐ bị Tòa cấp phúc thẩm xét xử tuyên sửa hoặc hủy trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án và tỷ lệ %). + Số kháng nghị PT, GĐT, TT của VKS cấp trên so với số BA, QĐ sơ thẩm, phúc thẩm bị sửa hoặc huỷ trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án và tỷ lệ %). |
26 | 5 | - Chất lượng kháng nghị phúc thẩm của VKS: + Kháng nghị ngang cấp + Kháng nghị Viện kiểm sát bảo vệ được Tòa án xét xử chấp nhận | + Tỷ lệ số bị cáo VKS cấp sơ thẩm (VKS cấp tỉnh hoặc cấp huyện) kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm đối với bản án, quyết định của Tòa án cùng cấp và được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ kháng nghị/ số bị cáo VKS cấp sơ thẩm kháng nghị phúc thẩm đối với bản án, quyết định của Tòa án cùng cấp đó (Số liệu: bị cáo/bị cáo và tỷ lệ %). + Tỷ lệ số bị cáo có kháng nghị phúc thẩm (VKS cấp tỉnh hoặc các Viện Phúc thẩm 1,2,3) được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ và Tòa án xét xử chấp nhận/ số bị cáo VKS kháng nghị phúc thẩm đã được Tòa án xét xử (Số liệu: bị cáo/bị cáo và tỷ lệ %). |
27 | 6 | - Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của VKS + Kháng nghị của VKS được TA xét xử chấp nhận + Kháng nghị của VKS bị rút và Tòa án không chấp nhận kháng nghị | + Tỷ lệ số bị cáo Tòa án chấp nhận kháng nghị của Viện kiểm sát/ tổng số bị cáo Viện kiểm sát bảo vệ kháng nghị đã được TA xét xử (Số liệu: bị cáo/bị cáo và tỷ lệ %). + Tỷ lệ số bị cáo Viện kiểm sát rút kháng nghị (kể cả rút tại Toà) và số bị cáo Tòa án không chấp nhận kháng nghị/ số bị cáo Viện kiểm sát kháng nghị (Số liệu: bị cáo/bị cáo và tỷ lệ %). |
28 | 7 | - Phối hợp với Tòa án tổ chức phiên toà rút kinh nghiệm | Phiên toà được tổ chức cho cán bộ, KSV tham dự để rút kinh nghiệm, học tập kỹ năng; báo cáo VKS cấp trên để theo dõi (Số liệu: số phiên tòa/số KSV kiểm sát án hình sự). |
29 | 8 | - Ban hành kiến nghị vi phạm trong hoạt động xét xử các vụ án hình sự | Số văn bản kiến nghị/ Số cơ quan Toà án 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số Tòa án 2 cấp). |
30 | 9 | - Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới | Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị(Số liệu: số văn bản/số văn bản). |
31 | 10 | - Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ | Số Thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản). |
V | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC ĐIỀU TRA ÁN HÌNH SỰ CỦA CƠ QUAN ĐIỀU TRA VKSND TỐI CAO VÀ VKSQS TRUNG ƯƠNG | ||
32 | 1 | - Tỷ lệ giải quyết tố giác, tin báo về tội phạm trên tổng số thụ lý giải quyết | Số TG, TB tội phạm CQĐT đã giải quyết (QĐ khởi tố, không khởi tố VAHS)/ tổng số TG, TB tội phạm CQĐT đã thụ lý phải giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %). |
33 | 2 | - Tỷ lệ số TG, TB quá hạn trên số tố giác, tin báo chưa giải quyết | Số TG, TB về tội phạm quá hạn giải quyết/ số TG, TB về tội phạm chưa giải quyết trong kỳ (Số liệu: tỷ lệ %). |
34 | 3 | - Tỷ lệ bắt, giữ hình sự chuyển khởi tố trên số bị bắt, giữ hình sự đã giải quyết | Số người bị bắt, tạm giữ chuyển xử lý hình sự/ tổng số người bị bắt, tạm giữ đã phân loại giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %). |
35 | 4 | - Số tạm giữ, tạm giam quá hạn | Số tạm giữ, tạm giam quá hạn trong kỳ (Số liệu: số người). |
36 | 5 | - Việc giải quyết án tồn của năm trước chuyển sang | Số án tồn ở Cơ quan điều tra từ năm kế hoạch trước chuyển sang giải quyết xong thời điểm nào? số còn lại (Số liệu: thời điểm tính theo quý; số còn lại tính theo vụ). |
37 | 6 | - Tỷ lệ giải quyết án | Tính tỷ lệ số án CQĐT đã giải quyết (KTĐT, chuyển hồ sơ đề nghị truy tố hoặc ĐCĐT hoặc có QĐ TĐCĐT vụ án)/ tổng số vụ án CQĐT thụ lý giải quyết trong kỳ (Số liệu: tỷ lệ %). |
38 | 7 | - Số bị can đình chỉ điều tra vì không phạm tội | Bị can được đình chỉ vì hành vi của họ không đủ yế tố cấu thành tội phạm hoặc hết thời hạn điều tra nhưng không đủ chứng cứ chứng minh bị can đã thực hiện hành vi phạm tội hoặc họ bị khởi tố nhưng không có sự việc phạm tội xảy ra... (Số liệu: số bị can). |
39 | 8 | - Án bị hủy để điều tra lại | Số án bị hủy để điều tra lại ở các trình tự xét xử phúc thẩm, giám đốc thẩm và tái thẩm do việc điều tra của Cơ quan điều tra không đầy đủ và có lỗi chủ quan của Điều tra viên khi thực hiện chức trách, nhiệm vụ của mình (Số liệu: vụ). |
40 | 9 | - Tỷ lệ án trả hồ sơ để điều tra bổ sung | Tỷ lệ này được tính bằng số VAHS do đơn vị THQCT và KSĐT VKS đã QĐ trả hồ sơ cho CQĐT để ĐTBS có căn cứ/ tổng số vụ CQĐT đã có KLĐT chuyển hồ sơ đề nghị truy tố (bao gồm cả số vụ KTĐT cũ chưa giải quyết và số vụ mới) (Số liệu: tỷ lệ %). |
41 | 10 | - Ban hành kiến nghị xử lý, phòng ngừa vi phạm, tội phạm trong lĩnh vực tư pháp | Số văn bản kiến nghị ban hành trong kỳ báo cáo (Số liệu: số văn bản). |
VI | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ | ||
42 | 1 | - Số án bị huỷ liên quan đến trách nhiệm của VKS | Các vụ án bị TA cấp PT, GĐT, TT xét xử tuyên huỷ có trách nhiệm của VKS trong quá trình kiểm sát không phát hiện được vi phạm để chấn chỉnh, kháng nghị hoặc quan điểm đề nghị giải quyết vụ án sai (Số liệu: số vụ). |
43 | 2 | - Thời hạn gửi bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm | Số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm gửi đúng thời hạn/ tổng số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm của Tòa án (Số liệu: số bản án, quyết định/số bản án, quyết định và tỷ lệ %). |
44 | 3 | - Số lượng kháng nghị của VKS: + Số lượng kháng nghị phúc thẩm ngang cấp + Số lượng kháng nghị của Viện kiểm sát cấp trên | + Số kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp sơ thẩm so với bản án, quyết định bị Tòa cấp phúc thẩm xét xử tuyên sửa hoặc hủy trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án, quyết định và tỷ lệ %). + Số kháng nghị phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm trên một cấp so với số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm bị sửa, huỷ một phần và toàn bộ trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án, quyết định và tỷ lệ %). |
45 | 4 | - Chất lượng kháng nghị phúc thẩm của VKS + Kháng nghị ngang cấp + Kháng nghị Viện kiểm sát bảo vệ được Tòa án xét xử chấp nhận | + Tỷ lệ số vụ, việc VKS sơ thẩm (VKS cấp tỉnh hoặc cấp huyện) kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm đối với bản án, quyết định của Tòa án cùng cấp và được VKS phúc thẩm bảo vệ kháng nghị/ số vụ, việc VKS cấp sơ thẩm kháng nghị phúc thẩm đối với bản án, quyết định của Tòa án cùng cấp đó (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %). + Tỷ lệ số vụ, việc có kháng nghị phúc thẩm (VKS cấp tỉnh hoặc các Viện Phúc thẩm 1,2,3) được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ và Tòa án xét xử chấp nhận/ số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm đã được Tòa án xét xử (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %). |
46 | 5 | - Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của VKS + Kháng nghị của VKS bảo vệ được Toà án xét xử chấp nhận + Kháng nghị của VKS bị rút | + Số vụ, việc VKS bảo vệ kháng nghị được Toà án xét xử chấp nhận toàn bộ kháng nghị/ số vụ, việc VKS kháng nghị chuyển Toà đã xét xử (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %). + Số vụ, việc VKS rút kháng nghị (một phần hoặc toàn bộ)/ số vụ, việc VKS kháng nghị, kể cả rút tại Toà (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %). |
47 | 6 | - Ban hành kiến nghị các vi phạm của Toà án trong công tác giải quyết các vụ, việc dân sự | Số văn bản kiến nghị / Số cơ quan Toà án 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số Tòa án 2 cấp). |
48 | 7 | - Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới | Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị(Số liệu: số văn bản/số văn bản). |
49 | 8 | - Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ | Số Thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản). |
VII | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ ÁN HÀNH CHÍNH - KINH TẾ - LAO ĐỘNG VÀ NHỮNG VIỆC KHÁC THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT | ||
50 | 1 | - Số án bị huỷ liên quan đến trách nhiệm của VKS | Các vụ án bị TA cấp PT, GĐT, TT xét xử tuyên huỷ có trách nhiệm của VKS trong quá trình kiểm sát không phát hiện được vi phạm để chấn chỉnh, kháng nghị hoặc quan điểm đề nghị giải quyết vụ án sai (Số liệu: số vụ).. |
51 | 2 | - Thời hạn gửi bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm | Số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm gửi đúng thời hạn/ tổng số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm của Tòa án (Số liệu: số bản án, quyết định/số bản án, quyết định và tỷ lệ %). |
52 | 3 | - Số lượng kháng nghị của VKS: + Số lượng kháng nghị phúc thẩm ngang cấp + Số lượng kháng nghị của Viện kiểm sát cấp trên | + Số kháng nghị phúc thẩm của Viện kiểm sát cấp sơ thẩm so với bản án, quyết định bị Tòa cấp phúc thẩm xét xử tuyên sửa hoặc hủy trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án, quyết định và tỷ lệ %). + Số kháng nghị phúc thẩm, giám đốc thẩm, tái thẩm trên một cấp so với số bản án, quyết định sơ thẩm, phúc thẩm bị sửa, huỷ một phần và toàn bộ trong thời điểm báo cáo (Số liệu: số kháng nghị/số bản án, quyết định và tỷ lệ %). |
53 | 4 | - Chất lượng kháng nghị phúc thẩm của VKS + Kháng nghị ngang cấp + Kháng nghị Viện kiểm sát bảo vệ được Tòa án xét xử chấp nhận | + Tỷ lệ số vụ, việc VKS sơ thẩm (VKS cấp tỉnh hoặc cấp huyện) kháng nghị theo thủ tục phúc thẩm đối với bản án, quyết định của Tòa án cùng cấp và được VKS phúc thẩm bảo vệ kháng nghị/ số vụ, việc VKS cấp sơ thẩm kháng nghị phúc thẩm đối với bản án, quyết định của Tòa án cùng cấp đó (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %). + Tỷ lệ số vụ, việc có kháng nghị phúc thẩm (VKS cấp tỉnh hoặc các Viện Phúc thẩm 1,2,3) được VKS cấp phúc thẩm bảo vệ và Tòa án xét xử chấp nhận/ số vụ, việc VKS kháng nghị phúc thẩm đã được Tòa án xét xử (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %). |
54 | 5 | - Chất lượng kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của VKS + Kháng nghị của VKS bảo vệ được Toà án xét xử chấp nhận + Kháng nghị của VKS bị rút | + Số vụ, việc VKS bảo vệ kháng nghị được Toà án xét xử chấp nhận toàn bộ kháng nghị/ số vụ, việc VKS kháng nghị chuyển Toà đã xét xử (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %). + Số vụ, việc VKS rút kháng nghị (một phần hoặc toàn bộ)/ số vụ, việc VKS kháng nghị, kể cả rút tại Toà (Số liệu: số vụ, việc/số vụ, việc và tỷ lệ %). |
55 | 6 | - Ban hành kiến nghị các VP của TA trong công tác GQ các vụ án KDTM, LĐ, HC và những việc khác theo quy định của PL | Số văn bản kiến nghị / Số cơ quan Toà án 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số Tòa án 2 cấp). |
56 | 7 | - Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới | Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị(Số liệu: số văn bản/số văn bản). |
57 | 8 | - Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ | Số Thông báo rút kinh nghiệm bằng văn bản (Số liệu: số văn bản).. |
VIII | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ | ||
58 | 1 | - Kiểm sát trực tiếp hoạt động thi hành án của cơ quan thi hành án hình sự và cơ quan được giao một số nhiệm vụ thi hành án hình sự | - Số lần kiểm sát trực tiếp CQ THAHS/ số CQ THAHS 2 cấp (Số liệu: số lần/số cơ quan). - Số lần kiểm sát trực tiếp Trại giam/ số Trại giam (Số liệu: số lần/số Trại giam). - Số lần kiểm sát trực tiếp Trại tạm giam/ số Trại tạm giam (Số liệu: số lần/số Trại tạm giam). - Số lần kiểm sát trực tiếp UBND cấp xã/ số UBND cấp xã có bị án thi hành án treo và CTKGG (Số liệu: số lần/số UBND và tỷ lệ%). |
59 | 2 | - Kiểm sát việc ra quyết định về thi hành án của Toà án trong thời hạn luật định | Số quyết định về thi hành án hình sự ban hành trong hạn luật định/ tổng số quyết định về thi hành án hình sự (Số liệu: số QĐ/số QĐ và tỷ lệ %). |
60 | 3 | - Kiểm sát việc lập hồ sơ về giảm án, tạm đình chỉ, hoãn, miễn thi hành án,... | Việc lập hồ sơ kiểm sát theo đúng quy định, hướng dẫn của Ngành (Số liệu: tỷ lệ %). |
61 | 4 | - Bắt thi hành án hình sự số bị án bị phạt tù đang tại ngoại, không tự nguyện thi hành án và có đủ điều kiện bắt, đảm bảo đúng thời hạn | Số bị án đã bị bắt thi hành án/ Tổng số bị án không tự nguyện THA và có đủ điều kiện bắt thi hành án (Số liệu: số bị án/số bị án và tỷ lệ %). |
62 | 5 | - Ban hành kháng nghị, kiến nghị vi phạm trong hoạt động thi hành án hình sự | Số văn bản kháng nghị, kiến nghị/ số các cơ quan thi hành án hình sự và cơ quan được giao một số nhiệm vụ thi hành án hình sự 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số cơ quan). |
63 | 6 | - Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới | Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị(Số liệu: số văn bản/số văn bản). |
64 | 7 | - Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ | Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản). |
IX | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC KIỂM SÁT THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | ||
65 | 1 | - Kiểm sát trực tiếp hoạt động thi hành án của cơ quan thi hành án dân sự | Số đơn vị được kiểm sát trực tiếp/ tổng số cơ quan thi hành án dân sự 2 cấp (Số liệu: số ĐV/số ĐV và tỷ lệ %). |
66 | 2 | - Kiểm sát việc ra quyết định về thi hành án của cơ quan Thi hành án trong thời hạn luật định | Số quyết định về thi hành án dân sự ban hành trong hạn luật định/ tổng số quyết định về thi hành án dân sự (Số liệu: số QĐ/số QĐ và tỷ lệ %). |
67 | 3 | - Kiểm sát các hồ sơ hoãn, tạm đình chỉ, đình chỉ THA, xác minh, phân loại ĐK THA,... đảm bảo đúng quy định | Số hồ sơ kiểm sát/ số việc theo quyết định về thi hành án của Cơ quan thi hành án dân sự (Số liệu: tỷ lệ %). |
68 | 4 | Số thi hành xong: - Số việc: - Số tiền: | Số thi hành xong/ tổng số án có điều kiện thi hành. (Số liệu: - số việc/số việc và tỷ lệ % - số tiền/số tiền và tỷ lệ %) |
69 | 5 | - Ban hành kháng nghị, kiến nghị vi phạm trong hoạt động thi hành án dân sự | Số văn bản kháng nghị, kiến nghị/ số cơ quan thi hành án dân sự 2 cấp (Số liệu: số văn bản/số cơ quan). |
70 | 6 | - Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới | Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị(Số liệu: số văn bản/số văn bản). |
71 | 7 | - Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ | Số thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản). |
X | CÁC CHỈ TIÊU CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ KIỂM SÁT VIỆC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG TƯ PHÁP | ||
72 | 1 | - Tổ chức công tác tiếp dân đảm bảo đúng quy định của pháp luật | Việc bố trí phòng tiếp dân, lịch tiếp dân; phân công cán bộ tiếp công dân, lãnh đạo tiếp công dân (Số liệu: tỷ lệ %). |
73 | 2 | - Khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Viện kiểm sát để quá hạn mà không giải quyết | Số việc theo đơn KNTC thuộc thẩm quyền giải quyết của VKS để quá hạn (Số liệu: số việc). |
74 | 3 | - Đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm để quá hạn mà không xử lý, trả lời | - Số việc theo đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm VKS để quá hạn mà không xử lý, trả lời (Số liệu: số việc). |
75 | 4 | - Tỷ lệ giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Viện kiểm sát | Số đơn thuộc thẩm quyền đã giải quyết/ số đơn thuộc thẩm quyền Viện kiểm sát phải giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %). |
76 | 5 | - Tỷ lệ giải quyết đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm của Viện kiểm sát | Số đơn đề nghị kháng nghị giám đốc thẩm, tái thẩm Viện kiểm sát đã giải quyết/ số đơn Viện kiểm sát phải giải quyết (Số liệu: tỷ lệ %). |
77 | 6 | - Kiểm sát trực tiếp việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động tư pháp của các cơ quan tư pháp | Số đơn vị được kiểm sát trực tiếp/ tổng số cơ quan tư pháp 2 cấp (Số liệu: số ĐV/số ĐV và tỷ lệ %). |
78 | 7 | - Trả lời thỉnh thị đối với Viện kiểm sát cấp dưới | Số văn bản trả lời thỉnh thị đúng thời hạn/ số văn bản thỉnh thị(Số liệu: số văn bản/số văn bản). |
79 | 8 | - Ban hành thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ | Số văn bản thông báo rút kinh nghiệm nghiệp vụ (Số liệu: số văn bản).. |
STT | NỘI DUNG VI PHẠM | Số cùng kỳ năm trước | Số trong kỳ | Tổng số … | Tỷ lệ % số trong kỳ/ tổng số … | Kháng nghị | Kiến nghị |
I | VI PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT TỐ GIÁC, TIN BÁO VỀ TỘI PHẠM VÀ KIẾN NGHỊ KHỞI TỐ | ||||||
1 | Số tố giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố (TG, TB, KN) CQĐT không tiếp nhận, thụ lý | | | Tổng số (TS) TG, TB, KN phát sinh trong kỳ CQĐT phải tiếp nhận, thụ lý theo quy định | | x | x |
2 | Số TG, TB, KN CQĐT vi phạm thời hạn giải quyết | | | TS TG, TB, KN CQĐT phải giải quyết xong trong thời hạn theo quy định | | x | x |
3 | Số TG, TB, KN đủ căn cứ khởi tố nhưng CQĐT không ra quyết định khởi tố vụ án | | | TS TG, TB, KN CQĐT đã thụ lý phải GQ trong kỳ và có đủ căn cứ khởi tố | | x | x |
4 | Số TG, TB, KN CQĐT chậm thực hiện yêu cầu khởi tố vụ án | | | TS TG, TB, KN có YC KTVA của cơ quan có thẩm quyền | | x | x |
5 | Số TG, TB, KN CQĐT không gửi kết quả giải quyết cho Viện kiểm sát | | | TS TG, TB, KN CQĐT đã giải quyết trong kỳ | | x | x |
| Vi phạm khác … | | | | | x | x |
| Biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát | x | x | x | x | | |
II | VI PHẠM TRONG VIỆC BẮT, GIỮ VÀ CHẾ ĐỘ GIAM, GIỮ | ||||||
1 | Số trường hợp vi phạm thẩm quyền bắt | | | TS người bị bắt trong kỳ | | x | x |
2 | Số trường hợp vi phạm trình tự, thủ tục, căn cứ bắt | | | TS người bị bắt trong kỳ | | x | x |
3 | Số trường hợp bị bắt khẩn cấp, sau phải trả tự do không xử lý về hình sự | | | TS người bị bắt khẩn cấp trong kỳ | | x | x |
4 | Số trường hợp vi phạm thời hạn thông báo và gửi tài liệu cho VKS xét phê chuẩn lệnh bắt KC | | | TS người bị bắt khẩn cấp trong kỳ | | x | x |
5 | Số trường hợp ra quyết định tạm giữ không có căn cứ | | | TS người bị tạm giữ trong kỳ | | x | x |
6 | Số trường hợp vi phạm thời hạn trong việc gửi quyết định tạm giữ, gia hạn tạm giữ (cùng tài liệu đề nghị xét PC) cho Viện kiểm sát | | | TS người bị tạm giữ trong kỳ | | x | x |
7 | Số trường hợp CQĐT ra lệnh tạm giam, bắt tạm giam không có căn cứ | | | TS người bị tạm giam trong kỳ | | x | x |
8 | Số người bị tạm giữ, tạm giam quá hạn | | | TS người bị tạm giữ, tạm giam trong kỳ | | x | x |
9 | Số người bị tạm giữ, tạm giam trốn | | | TS người bị tạm giữ, tạm giam trong kỳ | | x | x |
10 | Số người bị tạm giữ, tạm giam chết do bị đối tượng cùng tạm giữ, tạm giam đánh | | | TS người bị tạm giữ, tạm giam trong kỳ | | x | x |
11 | Số người bị tạm giữ, tạm giam tự sát | | | TS người bị tạm giữ, tạm giam trong kỳ | | x | x |
12 | Số người bị tạm giữ, tạm giam phạm tội mới trong nhà tạm giữ, trại tạm giam | | | TS người bị tạm giữ, tạm giam trong kỳ | | x | x |
13 | Số nhà tạm giữ, trại tạm giam vi phạm về việc để phạm nhân tại nhà tạm giữ, trại tạm giam không đúng tỷ lệ và mức án theo quy định | | | TS nhà tạm giữ, trại tạm giam | | x | x |
| Vi phạm khác … | | | | | x | x |
| Biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát | x | x | x | x | | |
III | VI PHẠM TRONG CÔNG TÁC KHỞI TỐ, ĐIỀU TRA CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ | ||||||
1 | Số vụ vi phạm quy định về thẩm quyền điều tra | | | TS vụ CQĐT thụ lý điều tra (gồm số cũ chưa GQ của năm trước chuyển sang+ số mới thụ lý) | | x | x |
2 | Số vụ vi phạm quy định về thời hạn điều tra | | | TS vụ CQĐT thụ lý điều tra | | x | x |
3 | Số vụ có vi phạm quy định về trình tự, thủ tục điều tra, thu thập chứng cứ | | | TS vụ CQĐT thụ lý điều tra | | x | x |
4 | Số vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ yêu cầu điều tra của Viện kiểm sát | | | TS vụ CQĐT thụ lý điều tra | | x | x |
5 | Số vụ vi phạm trong việc xử lý vật chứng | | | TS vụ CQĐT thụ lý điều tra | | x | x |
6 | Số quyết định khởi tố bị can không có căn cứ | | | TS bị can mới khởi tố điều tra trong kỳ | | x | x |
7 | Số quyết định đình chỉ điều tra không có căn cứ | | | TS quyết định đình chỉ điều tra ban hành trong kỳ | | x | x |
8 | Số quyết định tạm đình chỉ điều tra không có căn cứ | | | TS quyết định tạm đình chỉ điều tra ban hành trong kỳ | | x | x |
9 | Số việc vi phạm về giám định | | | TS việc tiến hành giám định | | x | x |
10 | Số việc vi phạm về định giá tài sản | | | TS việc có định giá tài sản | | x | x |
| Vi phạm khác … | | | | | x | x |
| Biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát | x | x | x | x | | |
IV | VI PHẠM TRONG CÔNG TÁC XÉT XỬ CÁC VỤ ÁN HÌNH SỰ | ||||||
1 | Số vụ vi phạm thời hạn chuẩn bị xét xử | | | TS vụ thụ lý xét xử (số cũ chưa GQ chuyển sang+ số mới) | | x | x |
2 | Số vụ có vi phạm về trình tự, thủ tục tại phiên tòa | | | TS phiên tòa đã xét xử trong kỳ | | | |
3 | Số quyết định trả hồ sơ để điều tra bổ sung của Tòa án không có căn cứ | | | TS vụ Tòa án ra quyết định trả hồ sơ để ĐTBS trong kỳ | | x | x |
4 | Số quyết định đình chỉ vụ án của Tòa án không có căn cứ | | | TS quyết định đình chỉ vụ án của Tòa án | | x | x |
5 | Số quyết định tạm đình chỉ vụ án của Tòa án không có căn cứ | | | TS quyết định tạm đình chỉ vụ án của Tòa án | | x | x |
6 | Số bản án, quyết định có vi phạm | | | TS bản án, quyết định đã ban hành trong kỳ | | x | x |
7 | Số bản án, quyết định Tòa án không gửi cho Viện kiểm sát theo quy định | | | TS bản án, quyết định đã ban hành trong kỳ | | x | x |
8 | Số bản án, quyết định Tòa án chậm gửi cho Viện kiểm sát theo quy định | | | TS bản án, quyết định đã ban hành trong kỳ | | x | x |
| Vi phạm khác … | | | | | x | x |
| Biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát | x | x | x | x | | |
V | VI PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT CÁC VỤ, VIỆC DÂN SỰ VÀ HÔN NHÂN GIA ĐÌNH, KINH DOANH, THƯƠNG MẠI, LAO ĐỘNG, HÀNH CHÍNH | ||||||
1 | Số vụ, việc vi phạm quy định về thẩm quyền thụ lý, giải quyết | | | TS vụ, việc thụ lý, giải quyết (số cũ chưa GQ chuyển sang + số mới) | | x | x |
2 | Số vụ vi phạm thời hạn chuẩn bị xét xử | | | TS vụ thụ lý xét xử (số cũ chưa GQ chuyển sang + số mới) | | x | x |
3 | Số vụ, việc Tòa án không thông báo thụ lý cho Viện kiểm sát | | | TS vụ, việc Tòa án thụ lý mới trong kỳ | | x | x |
4 | Số vụ, việc Tòa án chậm thông báo thụ lý cho Viện kiểm sát | | | TS vụ, việc Tòa án thụ lý mới trong kỳ | | x | x |
5 | Số vụ, việc có vi phạm trong việc giám định, định giá tài sản | | | TS vụ, việc tiến hành GĐ, ĐG tài sản | | x | x |
6 | Số vụ vi phạm về trình tự, thủ tục tại phiên tòa | | | TS phiên tòa đã xét xử trong kỳ | | x | x |
7 | Số hồ sơ Tòa án không hoặc chậm gửi cho Viện kiểm sát nghiên cứu theo quy định | | | TS hồ sơ TA phải gửi cho VKS nghiên cứu theo quy định | | x | x |
8 | Số bản án, quyết định Tòa án không gửi cho Viện kiểm sát theo quy định | | | TS bản án, quyết định đã ban hành trong kỳ | | x | x |
9 | Số bản án, quyết định Tòa án chậm gửi cho Viện kiểm sát theo quy định | | | TS bản án, quyết định đã ban hành trong kỳ | | x | x |
| Vi phạm khác ... | | | | | x | x |
| Biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát | x | x | x | x | | |
VI | VI PHẠM TRONG CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN HÌNH SỰ | ||||||
1 | Số quyết định thi hành án hình sự vi phạm về thời hạn ban hành | | | TS QĐ THA HS Tòa án phải ban hành theo quy định (trong kỳ) | | x | x |
2 | Số quyết định hoãn, miễn, giảm thời hạn chấp hành hình phạt tù không có căn cứ | | | TS QĐ hoãn, miễn, giảm thời hạn chấp hành hình phạt tù ban hành trong kỳ | | x | x |
3 | Số bị án trốn thi hành án CQCA chưa ra quyết định truy nã | | | TS bị án trốn thi hành án | | x | x |
4 | Số bị án không tự nguyện thi hành án CQCA chậm áp giải thi hành án | | | TS bị án không tự nguyện thi hành án | | x | x |
5 | Số phạm nhân trốn | | | TS phạm nhân thụ hình án trong kỳ | | x | x |
6 | Số phạm nhân chết do bị phạm nhân khác đánh | | | TS phạm nhân thụ hình án trong kỳ | | x | x |
7 | Số phạm nhân tự sát trong trại giam | | | TS phạm nhân thụ hình án trong kỳ | | x | x |
8 | Số phạm nhân phạm tội mới trong trại giam | | | TS phạm nhân thụ hình án trong kỳ | | x | x |
9 | Số hồ sơ thi hành án thiếu thủ tục dẫn đến chậm thi hành án | | | TS bị án phạt tù phải thi hành | | x | x |
| Vi phạm khác … | | | | | x | x |
| Biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát | x | x | x | x | | |
VII | VI PHẠM TRONG CÔNG TÁC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | ||||||
1 | Số quyết định THADS vi phạm về thời hạn ban hành | | | TS QĐ THA DS CQTHA phải ban hành theo quy định (trong kỳ) | | x | x |
2 | Số quyết định về thi hành án vi phạm, thiếu căn cứ | | | TS QĐ về thi hành án ban hành trong kỳ | | x | x |
3 | Số bản án, quyết định đã có hiệu lực PL Tòa án gửi cho CQTHADS vi phạm về thời hạn | | | TS bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật trong kỳ | | x | x |
4 | Số việc không xác minh điều kiện thi hành án | | | TS việc THADS thụ lý trong kỳ (cả số năm trước chuyển sang + số mới) | | x | x |
5 | Số việc phân loại điều kiện thi hành án không đúng | | | TS việc THADS thụ lý trong kỳ | | x | x |
6 | Số việc chậm ra quyết định cưỡng chế thi hành án | | | TS việc có đủ điều kiện tổ chức cưỡng chế THA | | x | x |
7 | Số việc có vi phạm trong kê biên, định giá tài sản | | | TS việc kê biên, định giá tài sản trong kỳ | | x | x |
8 | Số việc có vi phạm trong xử lý vật chứng | | | TS việc có vật chứng đã xử lý | | x | x |
| Vi phạm khác … | | | | | x | x |
| Biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát | x | x | x | x | | |
VIII | VI PHẠM TRONG CÔNG TÁC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ TƯ PHÁP CỦA CÁC CQ TƯ PHÁP | ||||||
1 | Số đơn thuộc thẩm quyền giải quyết không vào sổ thụ lý, giải quyết | | | TS đơn thuộc thẩm quyền phải thụ lý, giải quyết | | x | x |
2 | Số đơn vi phạm thẩm quyền giải quyết | | | TS đơn thụ lý giải quyết trong kỳ (gồm cả số năm trước chuyển sang + số mới) | | x | x |
3 | Số đơn vi phạm thời hạn giải quyết | | | TS đơn thụ lý giải quyết trong kỳ (gồm cả số năm trước chuyển sang + số mới) | | x | x |
4 | Số đơn vi phạm về trình tự, tủ tục giải quyết | | | TS đơn thụ lý giải quyết trong kỳ (gồm cả số năm trước chuyển sang + số mới) | | x | x |
5 | Số đơn đã giải quyết nhưng không thông báo kết quả giải quyết cho VKS theo quy định | | | Tổng số đơn đã giải quyết | | x | x |
| Vi phạm khác … | | | | | x | x |
| Biện pháp tác động, xử lý của Viện kiểm sát | x | x | x | x | | |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn